-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
• Model |
CPCD20T8 |
• Tải trọng nâng |
2.0 Tấn |
• Chiều cao nâng |
3000 mm ( Max: 6000mm) |
♦ Xe nâng Trung Quốc 2 tấn Model CPCD20T8, sử dụng nhiên liệu dầu diesel, phiên bản mới Max8 (T8), tiết kiệm nhiên liệu, hoạt động mạnh mẽ, thiết kế bắt mắt với option đầy đủ
a/ Động cơ
♦ Nhiều sự lựa chọn, tùy thuộc vào điều kiện,môi trường làm việc, sản xuất và tài chính của bạn:
• Nhật Bản:Isuzu C240, Mitsubishi S4S, Nissan TD27
• Trung Quốc: Xinchai C490
Thông số | Đơn vị |
Isuzu C240 |
Mitsubishi S4S | Nissan TD27 | Xinchai C490 |
Thể tích xy lanh | L | 2.369 | 3.331 | 2.663 | 2.67 |
Công suất/vòng tua | kW/rpm | 34.5/2500 | 35.3/2250 | 40/2650 | |
Momen xoắn Max/vòng tua | N.m/rpm | 139/1800 | 177/1700 | 156/1700 |
Hình ảnh động cơ lắp trên xe nâng 2 Tấn
b/ Hộp số
♦ Hộp số treo (phân thể) công nghệ Okamura - Nhật Bản, với nhiều ưu điểm: Hộp số rời nên tăng độ bền cho động cơ, cầu xe, tăng tỉ số truyền, khả năng leo dốc, giảm rung khi xe hoạt động. Thuận lợi cho sửa chữa, bảo dưỡng...
♦ Hộp số liên cầu, hãng sản xuất Trung Nam (Zhongnan) - Trung Quốc: đơn vị sản xuất Hộp số lớn nhất Trung Quốc, loại hộp số phổ thông được lắp trên xe nâng Trung Quốc với ưu điểm: giá thành rẻ, nhỏ gọn, chịu quá tải...
Hình ảnh 2 loại hộp số lắp trên xe nâng 2 Tấn
c/ Hệ thống cầu xe
♦ Xe nâng EP ( Zhongli ) lắp cầu láp, loại xe 1 cầu trước. Khả năng chịu tải lớn, vận hành trơn tru, dễ dàng bảo dưỡng, bền bỉ theo thời gian...
d/ Hệ thống thủy lực
♦ Bơm thủy lực, hệ thống van chia dầu, dây dẫn dầu...với ưu điểm:
– Truyền được công suất cao với áp lực lớn
– Điều chỉnh được tốc độ làm việc
– Có thể điều chỉnh thay đổi áp suất thủy lực
– Có van an toàn, có thể chịu được quá tải, an toàn cho hàng hóa khi xe hoạt động
♦ Áp suất thủy lực của bơm: 17.5 Mpa
e/ Đặc điểm nổi bật khác trên xe nâng Trung Quốc 2 Tấn CPCD20T8
– Hệ thống lọc gió kép: ( 1 lọc ướt + 1 lọc khô ) giúp lọc sạch khí nạp, tăng hiệu suất đốt cháy, sinh công cho động cơ, nâng cao tuổi thọ động cơ...
– Hệ thống điều khiển: điều khiển di chuyển tiến, lùi bằng lẫy gảy điện, ưu điểm: nhỏ gọn, nhẹ nhàng, tiện lợi cho người vận hành...
– Cabin có mái che: Che mưa, nắng, bảo vệ người vận hành khi có vật thể hoặc hàng hóa rơi từ trên cao xuống...
– Bảng táp lô được che kín: tránh nước mưa, ánh nắng, gây han rỉ tay điều khiển, van chia dầu và nhưng bộ phận kim loại khác phía dưới, tăng tính thẩm mỹ cho xe...
– Hệ thống hiển thị LCD: hiển thị sắc nét thông số điều khiển, vận hành, cảnh báo trên xe, độ bền cao...
– Đèn chiếu sáng ( Đèn LED ): Độ bền cao, vùng sáng được mở rộng, xa hơn, tiêu thụ điện bình ắc quy ít hơn so với đèn Halogen truyền thống...
– Ghế ngồi Luxury ( Cao cấp ): ghế ngồi êm ái, tạo cảm giác thoải mái khi ngồi vận hành xe...
– Nắp capô: Phía dưới được lắp lớp đệm mút, giảm tối đa hơi nóng lên Cabin, giảm tiếng ồn từ động cơ xe...
Một số hình ảnh chi tiết xe nâng EP 2 Tấn CPCD20T8
f/ Bộ công tác, phần chọn thêm lắp trên xe nâng hàng EP 2 Tấn CPCD20T8
– Lốp đặc, lốp đặc kép: Độ bền cao, thích hợp sử dụng trên nền phẳng, môi trường có những vật thể góc cạnh rơi rớt trên nền...
– Giá dịch ngang ( Side Shifter ): Dịch giá sang 2 bên, trái phải. Tiện lợi cho việc xếp dỡ hàng hóa mà không cần căn lái nhiều...
– Bộ dịch càng: điều khiển 2 càng nâng độc lập, điều khiển độ mở rộng, hẹp giữa 2 càng nâng bằng tay chang điều khiển....
– Khung nâng: Tùy chọn chiêu cao nâng từ 3m đến 6m, tùy chọn loại 2 khung hoặc 3 khung nâng ( khung 2 tầng, khung 3 tầng nâng )...
– Bộ chui container: Tùy chọn chiều cao nâng từ 3m đến 4.8m ( xếp dỡ hàng trong container )...
– Bộ gật gù xe nâng( Hinged Fork ): điều khiển càng nâng ngửa lên, cụp xuống trong 1 góc 90 độ ( dùng để lật đổ hàng hóa )...
»»» Phần chọn theo đặc thù từng ngành nghề sản xuất:
– Bộ kẹp giấy cuộn ( Paper Roll Clamp ): kẹp cuộn tròn, kẹp cuộn giấy, xoay 360 độ
– Bộ kẹp gạch tuynel...
– Bộ kẹp gạch không nung ( Block Clamp )...
– Bộ kẹp bông sợi ( Foam Clamp )...
– Bộ kẹp giấy carton ( Carton Clamp )...
– Bộ xoay càng nâng ( Fork Clamp )
– Bộ kéo đẩy ( Push pulls )
– Bộ kẹp thùng phuy...
...............
Một số bộ công tác lắp trên xe nâng hàng
»»» Một số hình ảnh về xe nâng trung quốc 2 Tấn CPCD20T8
Hình ảnh thực tế
♦ Tóm tắt, đánh giá một số ưu nhược điểm của xe nâng hàng trung quốc 2 tấn CPCD20T8
• Ưu điểm: So sánh với cùng phân khúc xe nâng mới nhập khẩu Trung Quốc thì hiện tại xe nâng Trung Quốc EP đang là mẫu xe nâng được trang bị Option đầy đủ nhất ( Lọc gió kép, điều khiển điện, ghế ngồi cao cấp, mái che, đèn led, taplo ốp kín...), thiết kế được chú trọng bảo vệ phần động cơ xe và bảo vệ người vận hành, cũng như những tiện ích đem lại khi vận hành xe.
– Tiết kiệm nhiên liệu
– Thiết kế sáng tạo, thuận lợi cho việc bảo dưỡng và sửa chữa xe
– Đặc biệt là giá thành tốt, mẫu xe đa dạng, đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng xe và tài chính khác nhau của Khách Hàng!
• Điểm hạn chế: Chỉ nên dùng để nâng hàng với tải trọng từ 2 Tấn trở xuống, không nên nâng quá tải.
Thông Số Kỹ Thuật
TT |
THÔNG SỐ CHÍNH |
CPCD20 |
|||
1 |
Kiểu điều khiển |
Ngồi lái |
|||
2 |
Nhiên liệu |
Diesel |
|||
3 |
Tải trọng nâng |
Kg |
2000 |
||
4 |
Tâm tải |
mm |
500 |
||
5 |
Chiều cao nâng tối đa |
mm |
3000 |
||
6 |
Chiều cao nâng tự do |
mm |
120 |
||
7 |
Kích thước càng |
D x R x C |
mm |
1070x120x40 |
|
8 |
Góc nghiêng |
Trước/Sau |
6/12 |
||
9 |
Kích thước tổng thể |
Chiều dài xe |
mm |
2610 |
|
10 |
Chiều rộng xe |
mm |
1150 |
||
11 |
Chiều cao trụ nâng |
mm |
1995 |
||
12 |
Chiều cao cabin |
mm |
2130 |
||
13 |
Bán kính quay |
mm |
2170 |
||
14 |
Tốc độ |
Di chuyển |
Km/h |
20 |
|
15 |
Nâng |
mm/s |
450 |
||
16 |
Hạ |
mm/s |
450 |
||
17 |
Lực kéo |
N |
17500 |
||
18 |
Khả năng leo dốc |
% |
20 |
||
19 |
Kích cỡ bánh |
Số lượng (trước/sau) |
2/2 |
||
Bánh trước |
mm |
7.00-12-12PR |
|||
Bánh sau |
mm |
6.00-9-10PR |
|||
20 |
Vệt bánh xe |
Bánh trước |
mm |
970 |
|
21 |
Bánh sau |
mm |
970 |
||
22 |
Trục cơ sở |
mm |
1600 |
||
23 |
Tự trọng xe |
Kg |
3580 |
||
24 |
Ắc quy |
V/Ah |
12/60 |
||
26 |
Động cơ |
Model |
Xinchai C490 |
ISUZU C240 |
|
Công suất/vòng tua |
Kw |
40 |
35.4 |
||
Số xi lanh |
4 |
||||
Dung tích dầu |
L |
60 |