Xe dầu 2 tấn cpcd20t8

10₫

• Model

CPCD20T8

• Tải trọng nâng

2.0 Tấn

• Chiều cao nâng

3000 mm ( Max: 6000mm)

Gọi Ngay

Hotline 0942431361
buying-guide Hướng dẫn mua hàng

Mô Tả Sản Phẩm

♦ Xe nâng Trung Quốc 2 tấn Model CPCD20T8, sử dụng nhiên liệu dầu diesel, phiên bản mới Max8 (T8), tiết kiệm nhiên liệu, hoạt động mạnh mẽ, thiết kế bắt mắt với option đầy đủ

a/ Động cơ

♦ Nhiều  sự lựa chọn, tùy thuộc vào điều kiện,môi trường làm việc, sản xuất và tài chính của bạn:

• Nhật Bản:Isuzu C240Mitsubishi S4SNissan TD27

• Trung Quốc: Xinchai C490

             Thông số          Đơn vị        

    Isuzu C240   

    Mitsubishi S4S        Nissan TD27       Xinchai C490    
         Thể tích xy lanh              L          2.369            3.331         2.663           2.67
      Công suất/vòng tua         kW/rpm       34.5/2500         35.3/2250           40/2650
 Momen xoắn Max/vòng tua         N.m/rpm        139/1800          177/1700          156/1700


Hình ảnh động cơ lắp trên xe nâng 2 Tấn

 

 

 

b/ Hộp số

 Hộp số treo (phân thể) công nghệ Okamura - Nhật Bản, với nhiều ưu điểm: Hộp số rời nên tăng độ bền cho động cơ, cầu xe, tăng tỉ số truyền, khả năng leo dốc, giảm rung khi xe hoạt động. Thuận lợi cho sửa chữa, bảo dưỡng...

♦ Hộp số liên cầu, hãng sản xuất Trung Nam (Zhongnan) - Trung Quốc: đơn vị sản xuất Hộp số lớn nhất Trung Quốc, loại hộp số phổ thông được lắp trên xe nâng Trung Quốc với ưu điểm: giá thành rẻ, nhỏ gọn, chịu quá tải...

Hình ảnh 2 loại hộp số lắp trên xe nâng 2 Tấn

Hộp số công nghệ okamura - Nhật Bản 

 

c/ Hệ thống cầu xe

♦ Xe nâng EP ( Zhongli ) lắp cầu láp, loại xe 1 cầu trước. Khả năng chịu tải lớn, vận hành trơn tru, dễ dàng bảo dưỡng, bền bỉ theo thời gian...

 

d/ Hệ thống thủy lực

♦ Bơm thủy lực, hệ thống van chia dầu, dây dẫn dầu...với ưu điểm:

– Truyền được công suất cao với áp lực lớn

– Điều chỉnh được tốc độ làm việc

– Có thể điều chỉnh thay đổi áp suất thủy lực

– Có van an toàn, có thể chịu được quá tải, an toàn cho hàng hóa khi xe hoạt động

♦ Áp suất thủy lực của bơm: 17.5 Mpa

e/ Đặc điểm nổi bật khác trên xe nâng Trung Quốc 2 Tấn CPCD20T8

– Hệ thống lọc gió kép: ( 1 lọc ướt + 1 lọc khô ) giúp lọc sạch khí nạp, tăng hiệu suất đốt cháy, sinh công cho động cơ, nâng cao tuổi thọ động cơ...

– Hệ thống điều khiển: điều khiển di chuyển tiến, lùi bằng lẫy gảy điện, ưu điểm: nhỏ gọn, nhẹ nhàng, tiện lợi cho người vận hành...

– Cabin có mái che: Che mưa, nắng, bảo vệ người vận hành khi có vật thể hoặc hàng hóa rơi từ trên cao xuống...

– Bảng táp lô được che kín: tránh nước mưa, ánh nắng, gây han rỉ tay điều khiển, van chia dầu và nhưng bộ phận kim loại khác phía dưới, tăng tính thẩm mỹ cho xe...

– Hệ thống hiển thị LCD: hiển thị sắc nét thông số điều khiển, vận hành, cảnh báo trên xe, độ bền cao...

– Đèn chiếu sáng ( Đèn LED ): Độ bền cao, vùng sáng được mở rộng, xa hơn, tiêu thụ điện bình ắc quy ít hơn so với đèn Halogen truyền thống...

– Ghế ngồi Luxury ( Cao cấp ): ghế ngồi êm ái, tạo cảm giác thoải mái khi ngồi vận hành xe...

– Nắp capô: Phía dưới được lắp lớp đệm mút, giảm tối đa hơi nóng lên Cabin, giảm tiếng ồn từ động cơ xe...

 Một số hình ảnh chi tiết xe nâng EP 2 Tấn CPCD20T8

lẫy điều khiển điện xe nâng Mái che xe nâng hàng

bảng taplo xe ốp kín Đệm mút cách nhiệt, cách âm

 Lọc ướt xe nâng EP, hệ thống 2 lọc, 1 lọc khô, 1 lọc ướt lắp trên khung cabin Ghế ngồi Luxury, ghế ngồi cao cấp xe nâng hàng

Đèn led chiếu sáng, khoảng sáng xa và rộng hơn, độ bền cao hơn đèn Halogen 

f/ Bộ công tác, phần chọn thêm lắp trên xe nâng hàng EP 2 Tấn CPCD20T8

– Lốp đặc, lốp đặc kép: Độ bền cao, thích hợp sử dụng trên nền phẳng, môi trường có những vật thể góc cạnh rơi rớt trên nền...

– Giá dịch ngang ( Side Shifter ): Dịch giá sang 2 bên, trái phải. Tiện lợi cho việc xếp dỡ hàng hóa mà không cần căn lái nhiều...

– Bộ dịch càng: điều khiển 2 càng nâng độc lập, điều khiển độ mở rộng, hẹp giữa 2 càng nâng bằng tay chang điều khiển....

– Khung nâng: Tùy chọn chiêu cao nâng từ 3m đến 6m, tùy chọn loại 2 khung hoặc 3 khung nâng ( khung 2 tầng, khung 3 tầng nâng )...

– Bộ chui container: Tùy chọn chiều cao nâng từ 3m đến 4.8m ( xếp dỡ hàng trong container )...

– Bộ gật gù xe nâng( Hinged Fork ): điều khiển càng nâng ngửa lên, cụp xuống trong 1 góc 90 độ ( dùng để lật đổ hàng hóa )...

»»» Phần chọn theo đặc thù từng ngành nghề sản xuất:

– Bộ kẹp giấy cuộn ( Paper Roll Clamp ): kẹp cuộn tròn, kẹp cuộn giấy, xoay 360 độ

– Bộ kẹp gạch tuynel...

– Bộ kẹp gạch không nung ( Block Clamp )...

– Bộ kẹp bông sợi ( Foam Clamp )...

– Bộ kẹp giấy carton ( Carton Clamp )... 

– Bộ xoay càng nâng ( Fork Clamp )

– Bộ kéo đẩy ( Push pulls )

– Bộ kẹp thùng phuy...

  ...............

 Bộ công tác xe nâng, kẹp giấy, kẹp gạch, kẹp bông sợi, kẹp phuy, bộ dịch giá, bộ dịch càng, bộ xoay càng...

Một số bộ công tác lắp trên xe nâng hàng

»»» Một số hình ảnh về xe nâng trung quốc 2 Tấn CPCD20T8

Hình ảnh thực tế

Xe nâng trung quốc, xe nâng EP (Zhongli ) 

 

♦ Tóm tắt, đánh giá một số ưu nhược điểm của xe nâng hàng trung quốc 2 tấn CPCD20T8

• Ưu điểm: So sánh với cùng phân khúc xe nâng mới nhập khẩu Trung Quốc thì hiện tại xe nâng Trung Quốc EP đang là mẫu xe nâng được trang bị Option đầy đủ nhất ( Lọc gió kép, điều khiển điện, ghế ngồi cao cấp, mái che, đèn led, taplo ốp kín...), thiết kế được chú trọng bảo vệ phần động cơ xe và bảo vệ người vận hành, cũng như những tiện ích đem lại khi vận hành xe.

– Tiết kiệm nhiên liệu

– Thiết kế sáng tạo, thuận lợi cho việc bảo dưỡng và sửa chữa xe

– Đặc biệt là giá thành tốt, mẫu xe đa dạng, đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng xe và tài chính khác nhau của Khách Hàng!

• Điểm hạn chế: Chỉ nên dùng để nâng hàng với tải trọng từ 2 Tấn trở xuống, không nên nâng quá tải.

 

Thông Số Kỹ Thuật

TT

THÔNG SỐ CHÍNH

   

CPCD20

1

Kiểu điều khiển

   

Ngồi lái

2

Nhiên liệu

   

Diesel

3

Tải trọng nâng

 

Kg

2000

4

Tâm tải

 

mm

500

5

Chiều cao nâng tối đa

 

mm

3000

6

Chiều cao nâng tự do

 

mm

120

7

Kích thước càng

D x R x C

mm

1070x120x40

8

Góc nghiêng

Trước/Sau

 

6/12

9

Kích thước tổng thể

Chiều dài xe

mm

2610

10

Chiều rộng xe

mm

1150

11

Chiều cao trụ nâng

mm

1995

12

Chiều cao cabin

mm

2130

13

Bán kính quay

 

mm

2170

14

Tốc độ

Di chuyển

Km/h

20

15

Nâng

mm/s

450

16

Hạ

mm/s

450

17

Lực kéo

 

N

17500

18

Khả năng leo dốc

 

%

20

19

Kích cỡ bánh

Số lượng (trước/sau)

 

2/2

Bánh trước

mm

7.00-12-12PR

Bánh sau

mm

6.00-9-10PR

20

Vệt bánh xe

Bánh trước

mm

970

21

Bánh sau

mm

970

22

Trục cơ sở

 

mm

1600

23

Tự trọng xe

 

Kg

3580

24

Ắc quy

 

V/Ah

12/60

26

Động cơ

Model

 

Xinchai C490

ISUZU C240

Công suất/vòng tua

Kw

40

35.4

Số xi lanh

 

4

Dung tích dầu

L

60

 

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

zalo